Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2082)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
286 2.001988.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
287 2.001989.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục nghề nghiệp
288 1.001001.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
289 1.001261.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với phương tiện giao thông cơ giới đường bộ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
290 1.004325.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
291 1.005005.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
292 1.005018.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
293 1.005103.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe máy chuyên dùng trong khai thác, sử dụng Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
294 1.000583.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông vận tải Đường bộ
295 1.000703.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
296 1.001023.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
297 1.001577.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
298 1.001826.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
299 1.001919.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
300 1.001994.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông vận tải Đường bộ