Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
331 2.001525.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
332 2.002248.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
333 2.002249.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
334 2.002278.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
335 1.001806.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
336 2.000051.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Lao động – Thương binh và Xã hội cấp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
337 2.000056.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
338 2.000062.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
339 2.000135.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
340 2.000141.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
341 2.000144.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
342 2.000216.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Bảo trợ xã hội
343 1.004946.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Trẻ em
344 1.000031.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đổi tên trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp công lập trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và trung tâm giáo dục nghề nghiệp, trường trung cấp tư thục trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp
345 1.000138.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chia, tách, sáp nhập trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Giáo dục nghề nghiệp