Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
181 1.002286.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
182 1.002300.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ
183 1.002852.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
184 1.002856.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
185 1.002869.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
186 1.002877.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
187 1.005021.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt quy trình vận hành, khai thác bến bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
188 1.005024.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt điều chỉnh quy trình vận hành, khai thác bến phà, bến khách ngang sông sử dụng phà một lưỡi chở hành khách và xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
189 2.000847.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất Sở Giao thông vận tải Đường bộ
190 2.000881.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố Sở Giao thông vận tải Đường bộ
191 2.001002.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế Sở Giao thông vận tải Đường bộ
192 2.001915.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải Đường bộ
193 2.002285.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký khai thác tuyến. Sở Giao thông vận tải Đường bộ
194 2.002287.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
195 2.002288.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Đường bộ