61 |
2.001426.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
62 |
2.001791.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
63 |
2.001793.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
64 |
2.001795.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
65 |
2.001796.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
66 |
2.001804.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy lợi |
67 |
1.003666.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận nguồn gốc thủy sản khai thác (theo yêu cầu)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
68 |
1.004656.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
69 |
1.004680.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
70 |
1.004692.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
71 |
1.004915.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thuỷ sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thuỷ sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
72 |
1.004918.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thuỷ sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
73 |
1.004921.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
74 |
1.004923.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |
75 |
1.004359.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến) |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thủy sản |