Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực - 1.004692.000.00.00.H62

Lĩnh vực: Thủy sản

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

6.3.1.1. Hồ sơ đăng ký bao gồm: 
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng Biểu mẫu điện tử
a) Đơn đăng ký theo Mẫu số 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP;

 Mẫu số 14.docx

Bản chính: 1

Bản sao: 0

b) Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở.  

Bản chính: 1

Bản sao: 0

6.3.1.2. Hồ sơ đăng ký lại bao gồm: 
Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng Biểu mẫu điện tử
a) Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP;

 Mẫu số 27.docx

Bản chính: 1

Bản sao: 0

b) Bản chính giấy xác nhận đăng ký đã được cấp (trừ trường hợp bị mất);  

Bản chính: 1

Bản sao: 0

c) Sơ đồ mặt bằng vị trí ao/lồng nuôi có xác nhận của chủ cơ sở (đối với trường hợp thay đổi quy mô sản xuất); trường hợp thay đổi chủ cơ sở phải có giấy tờ chứng minh sự thay đổi.  

Bản chính: 0

Bản sao: 1

 

Trình tự thực hiện

d)

  • Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, cơ quan quản lý thủy sản cấp tỉnh xem xét, cấp Giấy xác nhận theo Mẫu số 28.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP.

đ)

  • Đăng ký lại nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực khi thuộc một trong các trường hợp sau: giấy xác nhận đăng ký bị mất; bị rách; thay đổi chủ cơ sở nuôi; thay đổi diện tích ao nuôi; thay đổi đối tượng nuôi; thay đổi mục đích sử dụng.

c)

  • Trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường mạng: Trong thời hạn không quá 02 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh xem xét tính đầy đủ, nếu hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để bổ sung;

a)

  • Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đến Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh;

b)

  • Trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp: Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh kiểm tra thành phần hồ sơ và trả lời ngay khi tổ chức, cá nhân đến nộp hồ sơ;

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 05 Ngày làm việc

    kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Trực tuyến
  • 05 Ngày làm việc

    kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

  • Dịch vụ bưu chính
  • 05 Ngày làm việc

    kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Phí/lệ phí

Không

Không

Cơ quan thực hiện

Cơ quan quản lý nhà nước về thủy sản cấp tỉnh

Yêu cầu điều kiện

Không

Kết quả thực hiện

  • giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực

Căn cứ pháp lý

  • Luật 18/2017/QH14 Số: Luật 18/2017/QH14

  • nghị định 26/2019/NĐ-CP Số: 26/2019/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Đơn đăng ký lại theo Mẫu số 27.NT Phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 26/2019/NĐ-CP; Tải về In ấn
  • Đơn đăng ký theo Mẫu số 14 Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 37/2024/NĐ-CP; Tải về In ấn