Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2066)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1381 2.000751.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
1382 1.000669.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
1383 1.002252.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
1384 2.000477.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
1385 1.004941.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
1386 1.004944.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
1387 1.004946.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
1388 2.001942.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế UBND Huyện/TP Trẻ em
1389 2.001944.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
1390 2.001947.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND Huyện/TP Trẻ em
1391 2.001960.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài UBND Huyện/TP Giáo dục nghề nghiệp
1392 1.008365.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 UBND Huyện/TP Tiền lương
1393 2.002308.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp UBND Huyện/TP Người có công
1394 1.001257.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương UBND Huyện/TP Người có công
1395 1.002271.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần UBND Huyện/TP Người có công