Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2066)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1231 2.000655.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng Sở Y tế Y tế Dự phòng
1232 1.009407.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Y Dược cổ truyền
1233 1.004875.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban Dân tộc Công tác dân tộc
1234 1.004888.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số Ban Dân tộc Công tác dân tộc
1235 2.000063.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1236 2.000314.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1237 2.000327.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1238 2.000347.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1239 2.000450.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam Ban Quản lý các Khu công nghiệp Thương mại quốc tế
1240 1.009748.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1241 1.009756.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư (BQL) Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1242 1.009757.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (BQL) Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1243 1.009759.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1244 1.009760.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam
1245 1.009762.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đầu tư tại Việt nam