Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2066)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1126 1.004503.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Dịch vụ du lịch khác
1127 1.004551.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Dịch vụ du lịch khác
1128 1.004572.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Dịch vụ du lịch khác
1129 1.004580.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Dịch vụ du lịch khác
1130 1.003560.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa
1131 2.001496.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa
1132 1.003608.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu cấp tỉnh Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Hoạt động mua bán quốc tế chuyên ngành văn hóa
1133 1.004723.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ
1134 1.004594.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1 sao, 2 sao, 3 sao đối với khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Du lịch
1135 1.002515.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động Sở Xây dựng An toàn bức xạ và hạt nhân
1136 1.002572.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
1137 1.002625.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
1138 1.002630.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư Sở Xây dựng Kinh doanh bất động sản
1139 1.006876.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư Sở Xây dựng Nhà ở và công sở
1140 1.007748.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài Sở Xây dựng Nhà ở và công sở