Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2115)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
841 1.000943.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
842 1.000970.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
843 1.000987.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
844 1.008675.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
845 1.008682.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
846 1.004240.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
847 1.010733.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường(Cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
848 2.001767.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
849 1.001740.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
850 1.004122.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
851 1.004253.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
852 1.004283.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
853 2.001738.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
854 2.001770.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
855 2.001850.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước