Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2165)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
766 2.001777.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
767 2.001781.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
768 2.001783.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
769 2.001787.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
770 2.001814.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
771 1.000943.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
772 1.000970.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
773 1.000987.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
774 1.008675.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Môi trường
775 1.008682.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận Cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Môi trường
776 1.004240.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường trong hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP). Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Môi trường
777 1.010733.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường(Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Môi trường
778 2.001767.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (trường hợp có phương án và báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng cơ quan thẩm quyền phê duyệt) (TTHC cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Môi trường
779 1.001740.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Tài nguyên nước
780 1.004122.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Tài nguyên nước