Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2165)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
751 2.002206.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách Sở Tài chính (cũ) Tin học - Thống kê
752 1.001980.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
753 1.003022.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
754 1.004132.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
755 1.000778.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
756 1.004083.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
757 1.004135.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
758 1.004264.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực) (Cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
759 1.004343.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
760 1.004345.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
761 1.004433.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
762 1.004434.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
763 1.004446.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
764 1.004481.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản
765 1.005408.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Địa chất và khoáng sản