Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2081)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
661 1.001610.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
662 1.001624.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
663 1.001626.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
664 1.001628.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
665 1.001637.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
666 1.001640.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
667 1.001642.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
668 1.001775.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
669 1.001797.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
670 1.001807.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
671 1.001875.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
672 1.001886.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
673 1.001894.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
674 2.000264.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
675 2.000269.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ