Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2082)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
541 1.010807.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
542 1.010811.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
543 1.010824.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
544 1.010801.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
545 1.010803.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
546 1.010804.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
547 1.010805.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
548 1.010806.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
549 1.010808.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
550 1.010809.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
551 1.010810.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
552 1.010815.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
553 1.010816.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
554 1.010817.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
555 1.010818.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công