Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2178)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
541 1.001257.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
542 1.004964.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
543 1.005387.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
544 2.001157.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
545 2.001396.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
546 2.002307.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
547 2.002308.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
548 1.000091.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
549 2.000025.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
550 2.000027.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
551 2.000032.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
552 2.000036.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Phòng, chống tệ nạn xã hội
553 1.000459.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Việc làm
554 1.001823.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Việc làm
555 1.001853.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Việc làm