Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2178)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
511 1.000464.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
512 1.000479.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
513 1.009466.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
514 2.002399.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Hỗ trợ người lao động ngừng việc do đại dịch COVID-19 Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
515 1.000414.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
516 1.009467.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể. Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
517 2.001955.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Lao động
518 1.004949.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng thực hiện năm trước và quỹ tiền lương, thù lao kế hoạch đối với người quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Tiền lương
519 1.008360.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Tiền lương
520 2.001949.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Tiền lương
521 1.002449.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
522 1.002487.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
523 1.010807.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
524 1.010811.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công
525 1.010824.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội Người có công