Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2137)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
2101 1.012310
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000)” UBND Huyện/TP Đất đai
2102 1.012311
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000)” UBND Huyện/TP Đất đai
2103 1.012314
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000)” UBND Huyện/TP Đất đai
2104 1.012769.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký UBND Huyện/TP Đất đai
2105 1.010724.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2106 1.010725.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp điều chỉnh giấy phép moi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2107 1.010736.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường UBND Huyện/TP Môi trường
2108 1.010723.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2109 1.010726.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2110 1.011693
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại UBND Huyện/TP Văn hóa
2111 1.011694
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại UBND Huyện/TP Văn hóa
2112 1.011695
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện mô hình điểm du lịch cộng đồng UBND Huyện/TP Văn hóa
2113 1.011696
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình điểm du lịch cộng đồng UBND Huyện/TP Văn hóa
2114 1.011697
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện mô hình du lịch homestay, farmstay UBND Huyện/TP Văn hóa
2115 1.011698
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục hành chính thực hiện chính sách hỗ trợ mô hình du lịch homestay, farmstay UBND Huyện/TP Văn hóa