Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2082)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1981 2.001214.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
1982 2.001215.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
1983 2.001217.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
1984 2.001218.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
1985 1.009453.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
1986 2.001212.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước UBND Huyện/TP Đường thủy nội địa
1987 1.004901.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã UBND Huyện/TP Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
1988 1.004982.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Giải thể tự nguyện hợp tác xã UBND Huyện/TP Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
1989 1.005377.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã UBND Huyện/TP Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
1990 2.000602.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
1991 2.002599
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Trợ cấp xã hội hằng tháng cho trẻ em mắc bệnh hiểm nghèo UBND Huyện/TP Trẻ em
1992 2.002598
(DVC Một phần)
Hỗ trợ kinh phí học trung cấp, cao đẳng UBND Huyện/TP Giáo dục nghề nghiệp
1993 2.002284
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh UBND Huyện/TP Giáo dục nghề nghiệp
1994 1.010833.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công UBND Huyện/TP Người có công
1995 1.010816.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học UBND Huyện/TP Người có công