Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2066)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1831 1.012310
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận ghép, gộp Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1832 1.012311
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận ghép, gộp Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1833 1.012314
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp ghép, gộp Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1834 1.012315
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ghép, gộp Thủ tục đăng ký xác nhận thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) theo nhu cầu của người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1835 1.012316
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục Đăng ký thay đổi biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ghép, gộp Thủ tục đăng ký xác nhận thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) theo nhu cầu của người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1836 1.012317
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục Đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất ghép, gộp Thủ tục đăng ký xác nhận thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ) theo nhu cầu của người sử dụng đất Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1837 6.000957
(DVC Một phần)
Khoanh định khu vực cấm hoạt động khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1838 6.000958
(DVC Một phần)
Khoanh định khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1839 1.004367.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đóng cửa mỏ khoáng sản (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Địa chất và khoáng sản
1840 1.000049.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp, gia hạn, cấp lại, cấp đổi chứng chỉ hành nghề đo đạc và bản đồ hạng II Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
1841 1.011671
(DVC Một phần)
Cung cấp thông tin, dữ liệu, sản phẩm đo đạc và bản đồ Sở Tài nguyên và Môi trường Đo đạc, bản đồ và thông tin địa lý
1842 1.010727.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
1843 1.009669.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
1844 1.012500.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
1845 1.012501.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ Sở Tài nguyên và Môi trường Tài nguyên nước
EMC Đã kết nối EMC
icon
Hệ thống trả lời tự động thủ tục hành chính tỉnh Vĩnh Phúc