Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2139)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1816 1.012788.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký đất đai đối với trường hợp chuyển nhượng dự án bất động sản Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1817 1.012789.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1818 1.012790.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp. Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1819 1.012791.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1820 1.012792.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà người xin gia hạn sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1821 1.012794.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký biến động đối với trường hợp điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1822 1.012795.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1823 1.012802.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà người sử dụng đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1824 1.012803.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là tổ chức Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1825 1.012805.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1826 1.012808.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân khi hết hạn sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1827 1.012813.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước giao đất, cho thuê đất, công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1828 1.012815.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1829 1.012820.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Cấp Tỉnh) Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai
1830 1.012821.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Vĩnh Phúc Đất đai