Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2082)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1816 1.009973.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quản lý chất lượng công trình xây dựng
1817 1.012689.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
1818 1.012690.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
1819 1.012691.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
1820 1.012688.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Quyết định giao rừng cho tổ chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Kiểm lâm
1821 SOTC01.2
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm B) Sở Tài chính Đầu tư
1822 SOTC01.3
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm C) Sở Tài chính Đầu tư
1823 1.004237.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Tổng hợp
1824 1.003010.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao. Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1825 1.004269.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1826 1.010200.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dựán đầu tư sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1827 1.002969.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1828 1.004206.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1829 1.005194.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai) Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai
1830 1.012752.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận nhà đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao Sở Tài nguyên và Môi trường Đất đai