Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2139)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1651 2.002283.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư) Sở Tài Chính Đầu tư theo phương thức đối tác công tư
1652 SOTC01
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm A) Sở Tài Chính Đầu tư
1653 SOTC01.2
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm B) Sở Tài Chính Đầu tư
1654 SOTC01.3
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm C) Sở Tài Chính Đầu tư
1655 1.000373.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân Sở Khoa học và Công nghệ Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
1656 1.011816.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1657 1.008874
(DVC Một phần)
Hỗ trợ đổi mới công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1658 1.008875
(DVC Một phần)
Hỗ trợ kinh phí hợp đồng chuyển giao công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1659 1.008877
(DVC Một phần)
Hỗ trợ lãi suất vốn vay để thực hiện dự án ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1660 1.008878
(DVC Một phần)
Hỗ trợ hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1661 1.008879
(DVC Một phần)
Hỗ trợ phát triển thị trường công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1662 1.012353.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
1663 1.011937.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
1664 1.011938.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ
1665 1.011939.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Sở hữu trí tuệ