Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2139)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1636 1.010709.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
1637 1.010710.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
1638 1.010711.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
1639 1.002809.000.00.00.H62_A1
(DVC Một phần)
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp (A1) Sở Giao thông vận tải Đường bộ
1640 2.001219.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
1641 1.008027.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông vận tải Dịch vụ du lịch khác
1642 1.008028.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông vận tải Dịch vụ du lịch khác
1643 1.008029.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch Sở Giao thông vận tải Dịch vụ du lịch khác
1644 2.002615.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật Sở Giao thông vận tải Dịch vụ du lịch khác
1645 2.002616.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép Sở Giao thông vận tải Dịch vụ du lịch khác
1646 2.002617.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm là hóa chất bảo vệ thực vật do bị mất, bị hỏng Sở Giao thông vận tải Dịch vụ du lịch khác
1647 1.009972.000.00.00.H62_3
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thẩm định Thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác Sở Giao thông vận tải Dịch vụ du lịch khác
1648 2.002551.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Quyết định chủ trương đầu tư các dự án đầu tư nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1649 2.002603.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công bố dự án đầu tư kinh doanh đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư do nhà đầu tư đề xuất (Cấp tỉnh) Sở Tài Chính Đấu thầu
1650 1.010023.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thông báo hủy bỏ nghị quyết, quyết định giải thể doanh nghiệp Sở Tài Chính Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp