Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2139)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1621 3.000303.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1622 3.000304.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1623 3.000305.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1624 3.000306.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Các cơ sở giáo dục khác
1625 1.012988.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1626 3.000315.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1627 3.000317.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Thường xuyên
1628 2.002479.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
1629 2.002480.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
1630 1.009002.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1631 2.002593.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đề nghị đánh giá, công nhận Đơn vị học tập cấp tỉnh Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
1632 1.009394.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi, tuyển sinh
1633 1.001296.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
1634 1.001322.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
1635 1.010708.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ