Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
841 1.000684.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
842 1.001731.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
843 1.001753.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
844 1.001758.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
845 1.001776.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
846 2.000291.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
847 2.000294.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
848 2.000298.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội UBND Huyện/TP Bảo trợ xã hội
849 1.004941.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
850 1.004944.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
851 1.004946.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
852 2.001942.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế UBND Huyện/TP Trẻ em
853 2.001944.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em UBND Huyện/TP Trẻ em
854 2.001947.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt UBND Huyện/TP Trẻ em
855 2.000547.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) UBND Huyện/TP Hộ tịch