Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
436 1.001610.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
437 1.001624.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
438 1.001626.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
439 1.001628.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
440 1.001637.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
441 1.001640.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
442 1.001642.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
443 1.001775.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
444 1.001797.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
445 1.001807.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
446 1.001875.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
447 1.001886.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
448 1.001894.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
449 2.000264.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ
450 2.000269.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật tín ngưỡng, tôn giáo Sở Nội vụ Tôn giáo Chính phủ