Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
316 2.002383.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
317 2.002384.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
318 2.002385.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Sở Khoa học và Công nghệ An toàn bức xạ và hạt nhân
319 1.001677.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
320 1.001693.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
321 1.001716.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
322 1.001747.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
323 1.001786.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
324 1.002935.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
325 1.008377.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
326 1.011814.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
327 1.011815.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
328 1.011818.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
329 1.011820.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ
330 2.001179.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học và công nghệ