Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
211 2.002334.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án đầu tư sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
212 2.002335.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ phi dự án sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
213 1.009642.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
214 1.009644.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh văn bản chấp thuận nhà đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
215 1.009645.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
216 1.009646.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
217 1.009647.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
218 1.009649.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
219 1.009650.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
220 1.009652.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
221 1.009653.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
222 1.009654.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
223 1.009655.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
224 1.009656.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam
225 1.009657.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP) Sở Tài Chính Đầu tư tại Việt nam