Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
196 2.002289.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) Sở Giao thông vận tải Đường bộ
197 1.003930.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
198 1.003970.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
199 1.004002.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
200 1.004036.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
201 1.004088.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
202 1.006391.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
203 1.009442.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
204 1.009443.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
205 1.009445.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
206 1.009446.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
207 1.009447.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
208 1.009448.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thiết lập khu neo đậu Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
209 2.001711.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
210 2.002333.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Lập, thẩm định, quyết định phê duyệt khoản viện trợ là chương trình, dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức của các cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Tài Chính Đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức