Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (1078)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
166 1.005142.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Quy chế thi, tuyển sinh
167 1.004889.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
168 1.005092.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
169 2.001914.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ Sở Giáo dục và Đào tạo Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
170 1.001001.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo Sở Giao thông vận tải Đăng kiểm
171 1.000583.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ Sở Giao thông vận tải Đường bộ
172 1.000703.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô Sở Giao thông vận tải Đường bộ
173 1.001023.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
174 1.001577.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ
175 1.001826.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
176 1.001919.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
177 1.001994.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến Sở Giao thông vận tải Đường bộ
178 1.002007.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Giao thông vận tải Đường bộ
179 1.002063.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào Sở Giao thông vận tải Đường bộ
180 1.002268.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia Sở Giao thông vận tải Đường bộ