Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ
Đối tượng

Danh sách thủ tục hành chính (2124)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
91 1.011647.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Khoa học, Công nghệ và Môi trường
92 3.000198.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Lâm nghiệp
93 1.008603.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải Sở Tài nguyên và Môi trường Chính sách Thuế
94 1.010728.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
95 1.010729.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
96 1.010730.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Tỉnh) Sở Tài nguyên và Môi trường Môi trường
97 1.010902.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cấp Tỉnh Sở Thông tin và Truyền thông Bưu chính
98 1.001216.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp cấp tỉnh Sở Tư pháp Giám định tư pháp
99 1.003976.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài đối với trẻ em sống ở cơ sở nuôi dưỡng Sở Tư pháp Nuôi con nuôi
100 1.009972.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng Sở Xây dựng Hoạt động xây dựng
101 1.001077.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
102 1.001086.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế Sở Y tế Khám bệnh, chữa bệnh
103 1.004539.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn tỉnh, thành phố Sở Y tế Đào tạo và Nghiên cứu khoa học
104 1.009566.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu Sở Y tế Mỹ phẩm
105 1.003958.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Sở Y tế Y tế Dự phòng