Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ

Danh sách thủ tục hành chính (5441)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
76 1.009972.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng: Sở Công Thương Hoạt động xây dựng
77 1.009973.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh) Sở Công Thương Hoạt động xây dựng
78 1.009794.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng) Sở Công Thương Quản lý chất lượng công trình xây dựng
79 1.008722.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Đào tạo với nước ngoài
80 3.000181.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tuyển sinh trung học phổ thông Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục Trung học
81 1.008723.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận Sở Giáo dục và Đào tạo Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
82 1.001896.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng Sở Giao thông vận tải Đường bộ
83 1.002820.000.00.00.H62.1
(Mức độ 2)
Sát hạch lại giấy phép lái xe đối với người có giấy phép lái xe quá thời hạn sử dụng từ trên 03 tháng kể từ ngày hết hạn Sở Giao thông vận tải Đường bộ
84 1.004047.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
85 1.009451.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
86 1.003168.000.00.00.H62
(Mức độ 2)
Dự học,thi, kiểm tra để được cấp giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn Sở Giao thông vận tải Đường thủy nội địa
87 1.007273
(Mức độ 2)
Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng Sở Giao thông vận tải Hoạt động xây dựng
88 1.007283
(Mức độ 2)
Thẩm định, phê duyệt điều chỉnh, bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng Sở Giao thông vận tải Hoạt động xây dựng
89 1.009972.000.00.00.H62_1
(Mức độ 2)
Thẩm định điều chỉnh, bổ sung Dự án /BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà nước Sở Giao thông vận tải Hoạt động xây dựng
90 1.009972.000.00.00.H62_2
(Mức độ 2)
Thẩm định Dự án đầu tư xây dựng/BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách nhà nước Sở Giao thông vận tải Hoạt động xây dựng