Cơ quan thực hiện
Lĩnh vực
Cấp thực hiện
Mức độ dịch vụ

Danh sách thủ tục hành chính (2033)

STT Mã số Tên Cơ quan thực hiện Lĩnh vực
1996 1.012304
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp” ghép, gộp “Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)” UBND Huyện/TP Đất đai
1997 1.012305
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất” ghép, gộp “Thủ tục “Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên, giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ)” UBND Huyện/TP Đất đai
1998 1.012306
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” UBND Huyện/TP Đất đai
1999 1.012307
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” UBND Huyện/TP Đất đai
2000 1.012308
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất” UBND Huyện/TP Đất đai
2001 1.012309
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000)” UBND Huyện/TP Đất đai
2002 1.012310
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000)” UBND Huyện/TP Đất đai
2003 1.012311
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000)” UBND Huyện/TP Đất đai
2004 1.012314
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
“Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp” ghép, gộp “Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (trường hợp GCN chưa được cấp theo BĐĐC – VN2000)” UBND Huyện/TP Đất đai
2005 1.010724.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2006 1.010725.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Cấp điều chỉnh giấy phép moi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2007 1.010736.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình)
Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường UBND Huyện/TP Môi trường
2008 1.010723.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2009 1.010726.000.00.00.H62
(DVC Một phần)
Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện) UBND Huyện/TP Môi trường
2010 1.011693
(DVC Không cung cấp trực tuyến)
Thủ tục hành chính đăng ký thực hiện mô hình kinh doanh dịch vụ thương mại UBND Huyện/TP Văn hóa