16 |
1.003035.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến) |
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Điện ảnh |
17 |
1.000104.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
18 |
1.000379.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
19 |
1.000433.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
20 |
1.000454.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
21 |
1.000817.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
22 |
1.000919.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
23 |
1.001407.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thầm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
24 |
1.001420.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
25 |
1.003310.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
26 |
1.005441.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
27 |
2.000022.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
28 |
2.001414.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp tỉnh)
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Gia đình |
29 |
1.001432.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lữ hành |
30 |
1.001440.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Lữ hành |