91 |
1.011478.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |
92 |
1.012000.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
93 |
1.012001.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
94 |
1.012002.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp lại Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
95 |
1.012003.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
96 |
1.012004.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định quyền đối với giống cây trồng
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
97 |
1.012074.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
98 |
1.012075.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước.
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
99 |
1.012847.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
100 |
1.011999.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến) |
Thu hồi Thẻ giám định viên quyền đối với giống cây trồng theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Trồng trọt |
101 |
1.009794.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình (đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng kiểm tra nhà nước về công tác nghiệm thu công trình xây dựng và cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ Xây dựng, Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành) (Thay thế thủ tục tại Quyết định số 833/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 của Bộ Xây dựng)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
102 |
1.009972.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
103 |
1.009973.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng công trình xây dựng |
104 |
1.012689.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm |
105 |
1.012690.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Kiểm lâm |