31 |
3.000152.000.00.00.H62
(DVC Một phần) |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
32 |
1.000084.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến) |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Lâm nghiệp |
33 |
1.008408.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
34 |
1.008409.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Phê duyệt Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
35 |
1.008410.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
36 |
2.001823.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm, thủy sản (trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
37 |
2.001827.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
38 |
2.001241.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến) |
Cấp giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
39 |
2.001838.000.00.00.H62
(DVC Không cung cấp trực tuyến) |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
40 |
1.001686.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |
41 |
1.002338.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |
42 |
1.004022.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |
43 |
1.004839.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |
44 |
1.005319.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) - Cấp Tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |
45 |
2.000873.000.00.00.H62
(DVC Toàn trình) |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Thú y |