Thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn nhà nước có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng - 1.007273

Lĩnh vực: Hoạt động xây dựng

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Bản chính Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt dự án ĐTXD/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình (theo mẫu phụ lục số 04, Phụ lục số II ban hành kèm theo Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2016 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng. Tờ trình phải bao gồm đầy đủ các nội dung chính: Tên dự án, tên chủ đầu tư, mục tiêu đầu tư, địa điểm đầu tư, hình thức đầu tư, phương án GPMB, số bước thiết kế, tiêu chuẩn thiết kế áp dụng, quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng chủ yếu, tổng mức đầu tư, hình thức quản lý dự án, nguồn vốn đầu tư, thời gian thực hiện dự án, phương án quản lý khai thác vận hành sau đầu tư); Mẫu 1 Tờ trình đề nghị thẩm định.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư với dự án đầu tư công; Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư với dự án không sử dụng vốn đầu tư công của cấp có thẩm quyền   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản chứng thực/công chứng Báo cáo thẩm định nguồn vốn, khả năng cân đối vốn tại bước thẩm định chủ trương đầu tư (trường hợp dự án sử dụng nguồn vốn của nhiều cấp phải cung cấp đầy đủ báo cáo thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn của từng cấp Ngân sách) hoặc Văn bản chấp thuận sử dụng vốn của cấp có thẩm quyền (đối với dự án không sử dụng vốn đầu tư công);   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản chứng thực/công chứng Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với dự án phải thuộc diện phải thực hiện   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản chính Báo cáo tổng hợp ý kiến cộng đồng dân cư của Mặt trận tổ quốc nơi thực hiện dự án (áp dụng đối với dự án phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Hồ sơ thiết kế cơ sở; kết quả thẩm định thiết kế cơ sở, tổng mức đầu tư đã được thẩm định trong trường hợp thiết kế 2 bước có yêu cầu thẩm định thiết kế cơ sở   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu; Quyết định lựa chọn nhà thầu thiết kế công trình; Quyết định lựa chọn nhà thầu khảo sát;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Kết quả thẩm định an toàn giao thông (nếu có);   Bản chính: 0
Bản sao: 0
Văn bản phê duyệt danh mục tiêu chuẩn nước ngoài (nếu có);   Bản chính: 0
Bản sao: 0
Kết quả thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (đối với dự án có yêu cầu thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy theo quy địnhcủa Luật Phòng cháy, chữa cháy)   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Báo cáo tổng hợp của chủ đầu tư (theo mẫu số 01 ban hành kèm theo Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/06/2016 của Bộ Xây dựng   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Hồ sơ kết quả khảo sát xây dựng bước thiết kế; hồ sơ thiết kế kỹ thuật đối với công trình thiết kế 3 bước, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đối với công trình thiết kế 2 bước (gồm thuyết minh thiết kế, các bản vẽ thiết kế; bảng tính kết cấu chịu lực công trình và các văn bản cho phép điều chỉnh thiết kế (nếu có) bản chính hoặc bản sao có đóng dấu của chủ đầu tư); đối với công trình cải tạo phải có hồ sơ khảo sát đánh giá hiện trạng và kiểm định chất lượng công trình hiện trạng   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Thiết kế biện pháp thi công đối với những công trình hoặc bộ phận kết cấu đặc thù (nếu có);   Bản chính: 0
Bản sao: 0
Dự toán xây dựng công trình (bản chính); báo giá của các loại vật tư, thiết bị đặc thù được tính trong dự toán; biên bản xác định vị trí đổ đất thải, mỏ vật liệu, cự ly vận chuyển đối với công trình có sử dụng đất đắp nền hoặc phải đổ thải vật liệu (kèm theo file mềm tính dự toán công trình);   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Chứng nhận năng lực hoạt động xây dựng của nhà thầu khảo sát, nhà thầu thiết kế xây dựng công trình. Chứng chỉ hành nghề của chủ nhiệm khảo sát, chủ nhiệm đồ án thiết kế, chủ trì thiết kế, chủ trì lập dự toán xây dựng công trình   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy phép hoạt động của nhà thầu nước ngoài (nếu có)   Bản chính: 0
Bản sao: 0
Các hồ sơ, tài liệu có liên quan khác   Bản chính: 0
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • Bước 1: Chủ đầu tư chuẩn bị hồ sơ trình phê duyệt theo quy định. Bước 2: Chủ đầu tư gửi 01 bộ hồ sơ trình thẩm định qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng Vĩnh Phúc, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc, số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên , tỉnh Vĩnh Phúc. Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Trong giờ hành chính các ngày trong tuần (trừ ngày lễ, tết và ngày nghỉ). Bước 3: Công chức tiếp nhận và kiểm tra hồ sơ: Trường hợp: + Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp. + Nếu hồ sơ không hợp lệ thì hướng dẫn hoặc thông báo để tổ chức hoàn thiện bổ sung hồ sơ theo quy định. (Trường hợp tổ chức gửi hồ sơ trình phê duyệt qua đường bưu điện, trong vòng 5 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan quyết định đầu tư nhận được hồ sơ có xác nhận dấu bưu điện, cơ quan phê duyệt phải có văn bản yêu cầu tổ chức hoàn thiện, bổ sung hồ sơ). Bước 4: Công chức chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn. Bước 5: Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc, trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định)

  • Trực tuyến
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc, trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định)

  • Dịch vụ bưu chính
  • 20 Ngày làm việc

    - 20 ngày làm việc, trong đó: + 15 ngày thực hiện thẩm định; + 5 ngày chỉnh sửa hồ sơ theo thông báo thẩm định, tổng hợp, phê duyệt theo ủy quyền. (Thời gian tính từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định và hồ sơ thẩm định đã được chỉnh sửa, hoàn thiện theo yêu cầu của cơ quan thẩm định, đồng thời đã được đóng dấu thẩm định)

Phí/lệ phí

Không

Không

Cơ quan thực hiện

Các Sở quản lý chuyên ngành, Sở Giao thông vận tải - tỉnh Vĩnh Phúc, Sở Xây dựng - tỉnh Vĩnh Phúc

Yêu cầu điều kiện

Không

Kết quả thực hiện

  • Văn bản Thông báo kết quả thẩm định + hồ sơ thiết kế BVTC, dự toán được đóng dấu thẩm định
  • Quyết định phê duyệt dự án ĐTXD/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình

Căn cứ pháp lý

  • Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam; Số: 50/2014/QH13

  • Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam Số: 49/2014/QH13

  • Nghị định số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công Số: 136/2015/NĐ-CP

  • Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Số: 59/2015/NĐ-CP

  • Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Số: 42/2017/NĐ-CP

  • Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng Số: 32/2015/NĐ-CP

  • Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng Số: 46/2015/NĐ-CP

  • Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng Số: 06/2016/TT-BXD

  • Thông tư số số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn 1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình Số: 18/2016/TT-BXD

  • Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 23/01/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v thực hiện phân cấp quyết định đầu tư trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Số: 03/2018/QĐ-UBND

  • Văn bản số 4122/QĐ-CN3 ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v xử lý chuyển tiếp đối với nội dung ủy quyền tại Điều 2 Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND và sửa đổi Quyết định số 08/2017/QĐ-UBND; Số: 4122/QĐ-CN3

  • Quyết định số 3155/QĐ-UBND ngày 19/12/2018 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc v/v công bố thủ tục hành chính dự án ĐTXD công trình có tổng mức đầu tư đến 5 tỷ đồng do cấp tỉnh quyết định đầu tư Số: 3155/QĐ-UBND

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Bản chính Tờ trình đề nghị thẩm định, phê duyệt dự án ĐTXD/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật công trình Tải về In ấn