Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở - 2.000955.000.00.00.H62

Lĩnh vực: Đất đai

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK; Mẫu số 04b.doc- danh sach.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0
Biên bản bàn giao nhà, đất, công trình xây dựng.   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Hợp đồng về chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Mẫu số 04b/DK về danh sách người sử dụng chung thửa đất, chủ sở hữu chung tài sản gắn liền với đất kèm theo Đơn đăng ký (nếu có) Mẫu số 04b.doc- danh sach.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • - Chủ đầu tư dự án nộp hồ sơ thay cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng hoặc cung cấp hồ sơ cho bên mua để nộp hồ sơ tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất thuộc Phòng Tài nguyên và Môi trường hoặc cơ quan tiếp nhận hồ sơ theo quy định của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Trường hợp nhận hồ sơ chưa đầy đủ, chưa hợp lệ thì trong thời gian tối đa 03 ngày, cơ quan tiếp nhận, xử lý hồ sơ phải thông báo và hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.

  • - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất có trách nhiệm thực hiện các công việc sau: + Kiểm tra các giấy tờ pháp lý trong hồ sơ; xác nhận đủ điều kiện hay không đủ điều kiện cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất vào đơn đăng ký; + Gửi số liệu địa chính đến cơ quan thuế để xác định nghĩa vụ tài chính (nếu có); + Cập nhật thông tin vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai (nếu có); + Chuẩn bị hồ sơ để trình cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận. + Yêu cầu chủ đầu tư dự án nộp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã được cấp để chỉnh lý vào hồ sơ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai.

  • - Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất trao Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người được cấp.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

  • Trực tiếp
  • 15 Ngày làm việc

    * Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Cụ thể như sau:

  • - Thời gian giải quyết ở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: Không quá 09 ngày làm việc;

  • - Thời gian giải quyết ở Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc;

  • - Thời gian giải quyết của cơ quan thuế: Không quá 03 ngày làm việc (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).

    Dịch vụ bưu chính
  • 15 Ngày làm việc

    * Không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Cụ thể như sau:

  • - Thời gian giải quyết ở Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai: Không quá 09 ngày làm việc;

  • - Thời gian giải quyết ở Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh: Không quá 03 ngày làm việc;

  • - Thời gian giải quyết của cơ quan thuế: Không quá 03 ngày làm việc (Không tính thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; thời gian xem xét xử lý đối với trường hợp sử dụng đất có vi phạm pháp luật, thời gian trưng cầu giám định).

Phí/lệ phí

.

Không

Cơ quan thực hiện

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện

Yêu cầu điều kiện

Không

Kết quả thực hiện

  • Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
  • Ghi vào sổ địa chính và lập hồ sơ để Nhà nước quản lý.

Căn cứ pháp lý

  • Nghị định 01/2017/NĐ-CP Số: 01/2017/NĐ-CP

  • Luật 45/2013/QH13 Số: 45/2013/QH13

  • Thông tư 02/2014/TT-BTC Số: 02/2014/TT-BTC

  • Nghị định 43/2014/NĐ-CP Số: 43/2014/NĐ-CP

  • Thông tư 23/2014/TT-BTNMT Số: 23/2014/TT-BTNMT

  • Thông tư 24/2014/TT-BTNMT Số: 24/2014/TT-BTNMT

  • Nghị định 76/2015/NĐ-CP Số: 76/2015/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04/ĐK Tải về In ấn
  • Hợp đồng về chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua bán nhà ở, công trình xây dựng theo quy định của pháp luật; Tải về In ấn
  • Đơn đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất theo Mẫu số 04a/ĐK Tải về In ấn
  • PHIẾU CHUYỂN THÔNG TIN ĐỂ XÁC ĐỊNH NGHĨA VỤ TÀI CHÍNH VỀ ĐẤT ĐAI Tải về In ấn