Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao - 1.002396.000.00.00.H62

Lĩnh vực: Thể dục thể thao

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
(1) Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) Phu luc 3.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
(2) Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh (theo Mẫu số 3 Phụ lục Nghị định 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019), gồm: + Đội ngũ cán bộ, nhân viên thể thao đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao chuyên nghiệp. + Vận động viên chuyên nghiệp, huấn luyện viên chuyên nghiệp. + Cơ sở vật chất, trang thiết bị phù hợp với hoạt động thể thao chuyên nghiệp Mẫu số 03.ND362019.docx
Bản chính: 0
Bản sao: 1
(3) Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Bản chính: 0
Bản sao: 1

Trình tự thực hiện

  • Doanh nghiệp gửi hồ sơ đến Quầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.

  • Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí/lệ phí

    Trực tiếp
  • 07 Ngày làm việc
  • 300.000
  • Cơ sở có diện tích từ 200m2 đến dưới 300m2
  • Trực tuyến
  • 07 Ngày làm việc
  • 200.000
  • Cơ sở có diện tích đến dưới 200m2
  • Dịch vụ bưu chính
  • 07 Ngày làm việc
  • 200.000
  • Cơ sở có diện tích đến dưới 200m2

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

Yêu cầu điều kiện

Điều kiện chung về kinh doanh hoạt động thể thao: (1) Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động; (2) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao. Điều kiện riêng kinh doanh đối với doanh nghiệp hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện: (1) Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao nếu có cung cấp dịch vụ hướng dẫn tập luyện thể thao hoặc kinh doanh hoạt động thể thao thuộc Danh mục hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định phải đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Nhân viên chuyên môn của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao bao gồm: - Người hướng dẫn tập luyện thể thao phải đáp ứng một trong các điều kiện sau đây: + Là huấn luyện viên hoặc vận động viên có đẳng cấp từ cấp 2 trở lên hoặc tương đương phù hợp với hoạt động thể thao đăng ký kinh doanh; + Có bằng cấp về chuyên ngành thể dục thể thao từ bậc trung cấp trở lên phù hợp với hoạt động thể thao đăng ký kinh doanh; + Được tập huấn chuyên môn thể thao theo quy định của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Nhân viên cứu hộ. - Nhân viên y tế. b) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành. (2) Hộ kinh doanh và các tổ chức khác muốn kinh doanh hoạt động thể thao bắt buộc có người hướng dẫn tập luyện phải đăng ký thành lập doanh nghiệp. Điều kiện riêng đối với doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao mạo hiểm: (1) Hộ kinh doanh và các tổ chức khác muốn kinh doanh hoạt động thể thao mạo hiểm phải đăng ký thành lập doanh nghiệp. (2) Doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao thuộc Danh mục hoạt động thể thao mạo hiểm do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định phải đáp ứng các điều kiện sau đây: a) Có đủ nhân viên chuyên môn theo, bao gồm: Người hướng dẫn tập luyện thể thao; Nhân viên cứu hộ; Nhân viên y tế thường trực hoặc văn bản thỏa thuận với cơ sở y tế gần nhất về nhân viên y tế để sơ cứu, cấp cứu người tham gia hoạt động thể thao mạo hiểm trong trường hợp cần thiết. b) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành. Điều kiện riêng hoạt động thể thao dưới nước: (1) Có nhân viên cứu hộ. (2) Có cơ sở vật chất, trang thiết bị thể thao đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành. (3) Đối với hoạt động thể thao trên sông, trên biển, trên hồ hoặc suối lớn phải có xuồng máy cứu sinh.

Kết quả thực hiện

  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao

Căn cứ pháp lý

  • Phí và lệ phí Số: 97/2015/QH13

  • Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11

  • Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP

  • Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14

  • Nghị định Chính phủ Số: 31/2024/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao. Tải về In ấn