Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate - 1.000904.000.00.00.H62

Lĩnh vực: Thể dục thể thao

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Mẫu số 03.ND362019.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Bản chính: 0
Bản sao: 1
Đơn đề nghị Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao (theo mẫu số 02 Phụ lục III Nghị định số 31/2024/NĐ-CP ngày 15/3/2024) Phu luc 3.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • Doanh nghiệp gửi hồ sơ đếnQuầy Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc nơi đăng ký địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao hoặc nơi doanh nghiệp có trụ sở chính trong trường hợp doanh nghiệp có nhiều địa điểm kinh doanh hoạt động thể thao.

  • Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp cho doanh nghiệp giấy tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần sửa đổi, bổ sung, cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thông báo trực tiếp hoặc bằng văn bản những nội dung cần sửa đổi, bổ sung đến doanh nghiệp trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Trực tuyến
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

  • Dịch vụ bưu chính
  • 07 Ngày làm việc

    07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phí/lệ phí

    Trực tiếp
  • 07 Ngày làm việc
  • 200.000
  • Cơ sở thể thao có diện tích đến dưới 200m2
  • Trực tuyến
  • 07 Ngày làm việc
  • 200.000
  • Cơ sở thể thao có diện tích đến dưới 200m2
  • Dịch vụ bưu chính
  • 07 Ngày làm việc
  • 200.000
  • Cơ sở thể thao có diện tích đến dưới 200m2

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Yêu cầu điều kiện

(1) Cơ sở vật chất, trang thiết bị tập luyện a) Sàn tập bằng phẳng, không trơn trượt, có diện tích từ 60m2 trở lên. b) Ánh sáng đảm bảo từ 200 lux trở lên. c) Có bảng nội quy bao gồm những nội dung chủ yếu sau: Đối tượng tham gia tập luyện, trang phục tập luyện, giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện. d) Có võ phục chuyên môn Karate: găng tay màu xanh, găng tay màu đỏ; bộ bảo vệ bàn chân, ống quyển màu xanh; bộ bảo vệ bàn chân, ống quyển mày đỏ; dụng cụ đỡ đòn (lămpơ) đ) Có khu vực thay đồ, cất giữ đồ, nhà vệ sinh; có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế. e) Có sổ theo dõi võ sinh tham gia tập luyện, ghi đầy đủ họ tên, năm sinh, địa chỉ, thời gian theo học và lưu đơn xin học của từng người. (2) Cơ sở vật chất, trang thiết bị thi đấu a) Thảm hình vuông có chiều dài mỗi cạnh từ 10m đến 12m; b) Tuân thủ các quy định tại điểm a và điểm b mục (1) nêu trên. c) Bảo vệ cơ thể, bịt răng, đồng hồ bấm giờ, bảng điểm, cân trọng lượng cơ thể, cồng và cờ trọng tài gồm hai màu xanh và màu đỏ; d) Có võ phục chuyên môn Karate; găng tay màu xanh, găng tay màu đỏ; bộ bảo vệ bàn chân, ống quyển màu xanh; bộ bảo vệ bàn chân, ống quyển màu đỏ; dụng cụ đỡ đòn (lămpơ); đ) Có khu vực thay đồ, gửi đồ, khu vực vệ sinh; có túi sơ cứu theo quy định của Bộ Y tế. (3) Mật độ tập luyện a) Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 03m2/01 võ sinh; b) Mỗi người hướng dẫn tập luyện không quá 30 võ sinh/buổi tập. (4) Nhân viên chuyên môn: Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động.

Kết quả thực hiện

  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với môn Karate

Căn cứ pháp lý

  • Luật 77/2006/QH11 Số: 77/2006/QH11

  • Luật 97/2015/QH13 Số: 97/2015/QH13

  • Nghị định 36/2019/NĐ-CP Số: 36/2019/NĐ-CP

  • Thông tư 02/2018/TT-BVHTTDL Số: 02/2018/TT-BVHTTDL

  • Luật 26/2018/QH14 Số: 26/2018/QH14

  • Nghị quyết số 02/2020/NQ- HĐND ngày 17/7/2020 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc. Số: 02/2020/NQ-HĐND

  • Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 01/2012/NĐ-CP, Nghị định số 61/2016/NĐ-CP và Nghị định số 36/2019/NĐ-CP Số: 31/2024/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu:

  • Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Tải về In ấn
  • Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 36/2019/NĐ-CP ngày 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục, thể thao Tải về In ấn