Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh - 1.003858.000.00.00.H62

Lĩnh vực: Tổ chức phi chính phủ

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
Dự kiến nội dụng hoạt động của văn phòng đại diện;   Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản sao có chứng thực các giấy tờ hợp pháp liên quan đến quyền sử dụng nhà, đất nơi dự kiến đặt văn phòng đại diện;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Bản sao có chứng thực quyết định thành lập hội và điều lệ hội.   Bản chính: 0
Bản sao: 1
Đơn xin phép đặt văn phòng đại diện (theo mẫu) Mẫu 15.doc Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • Bước 1: Đối với hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh, khi đặt văn phòng đại diện tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác với nơi đặt trụ sở của hội, Ban lãnh đạo hội phải gửi hồ sơ xin đến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc nơi dự kiến đặt văn phòng đại diện.

  • Bước 2: Cán bộ tiếp nhận hồ sơ xem xét hồ sơ và đề nghị bổ sung trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp pháp.

  • Bước 3: Kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có).

  • Bước 4: Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định cho phép hội đặt văn phòng đại diện. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 12 Ngày làm việc

    12 (mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó: - Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 12 Ngày làm việc

    12 (mười hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (đúng thủ tục). Trong đó: - Trong thời gian 08 ngày, Sở Nội vụ nghiên cứu, thẩm định hồ sơ và thực hiện quy trình lấy ý kiến các cơ quan có liên quan, tổng hợp các ý kiến góp ý, đề nghị bổ sung hồ sơ (nếu có) và gửi hồ sơ đến UBND tỉnh xem xét, quyết định. - Trong thời gian 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của Sở Nội vụ gửi, UBND tỉnh xem xét, quyết định. Trường hợp không đồng ý phải có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. 15 ngày kể từ ngày Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Nội vụ) nhận hồ sơ đầy đủ và hợp pháp.

Phí/lệ phí

Không

Không

Cơ quan thực hiện

Sở Nội vụ, Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Yêu cầu điều kiện

a) Đối tượng áp dụng là những hội có phạm vi hoạt động cả nước hoặc liên tỉnh, khi đặt văn phòng đại diện tại các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác với nơi đặt trụ sở của hội. b) Sau khi được sự đồng ý bằng văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh về việc cho phép đặt văn phòng đại diện, hội báo cáo bằng văn bản với Bộ Nội vụ và Bộ quản lý nhà nước về ngành, lĩnh vực mà hội hoạt động.

Kết quả thực hiện

  • Quyết định cho phép hội đặt văn phòng đại diện.

Căn cứ pháp lý

  • Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16/4/2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP Số: 03/2013/TT-BNV

  • Thông tư số 03/2014/TT-BNV ngày 19/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ Sửa đổi Thông tư số 03/2013/TT-BNV ngày 16 tháng 4 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết thi hành Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội và Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP Số: 03/2014/TT-BNV

  • Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13/4/2012 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội Số: 33/2012/NĐ-CP

  • Nghị định số 45/2010/NĐ-CP Số: 45/2010/NĐ-CP

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu: