Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp - 1.002801.000.00.00.H62

Lĩnh vực: Đường bộ

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp

Thành phần hồ sơ

* Hồ sơ đổi giấy phép lái xe mô tô do ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Hồ sơ gốc (nếu có); Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định; Mẫu.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

* Hồ sơ đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp cho học viên hệ dân sự các trường Công an nhân dân trước ngày 31 tháng 7 năm 2020:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản sao Quyết định công nhận tốt nghiệp của các Trường, Học viện trong Công an nhân dân; Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Hồ sơ gốc do ngành Công an cấp, gồm: Đơn đề nghị sát hạch, cấp, đổi giấy phép lái xe có xác nhận của thủ trưởng đơn vị nơi công tác; Giấy Chứng nhận sức khỏe của người lái xe; Chứng chỉ tốt nghiệp chương trình đào tạo lái xe; Biên bản tổng hợp kết quả sát hạch lái xe. Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định; Mẫu.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

* Hồ sơ đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp từ ngày 01 tháng 8 năm 1995:

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
+ Bản sao giấy phép lái xe; Bản sao Quyết định ra khỏi ngành hoặc nghỉ hưu của cấp có thẩm quyền hoặc bản sao Quyết định của cấp có thẩm quyền về việc thôi không tiếp tục phục vụ trong lực lượng Công an xã hoặc bản sao Quyết định chấm dứt hợp đồng lao động và quyết định tuyển dụng hoặc hợp đồng lao động từ 12 tháng trở lên của các đơn vị trong Công an nhân dân; Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Giấy khám sức khỏe của người lái xe do cơ sở y tế có thẩm quyền cấp theo quy định, trừ trường hợp đổi giấy phép lái xe hạng A1, A2, A3; Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Đơn đề nghị đổi giấy phép lái xe theo mẫu quy định; Mẫu.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0

Trình tự thực hiện

  • a) Nộp hồ sơ TTHC: Người có Giấy phép lái xe nộp hồ sơ đề nghị đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp đến Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải qua Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh.

  • b) Giải quyết TTHC: Tổng cục Đường bộ Việt Nam hoặc Sở Giao thông vận tải tiếp nhận hồ sơ, thẩm định hồ sơ, cấp đổi Giấy phép lái xe và cắt góc Giấy phép lái xe do ngành công an cấp; trả hồ sơ đổi Giấy phép lái xe cho người có Giấy phép lái xe. (Khi đến nộp hồ sơ, người lái xe được cơ quan cấp giấy phép lái xe chụp ảnh trực tiếp tại cơ quan cấp giấy phép lái xe và xuất trình bản chính các hồ sơ để đối chiếu, trừ các bản chính đã gửi).

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 5 Ngày làm việc

    Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

Phí/lệ phí

Không

    Trực tiếp - 5 Ngày làm việc
  • 135.000đ/lần.

Cơ quan thực hiện

Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải

Yêu cầu điều kiện

- Người có giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sau ngày 31 tháng 7 năm 1995, còn thời hạn sử dụng, khi thôi không tiếp tục phục vụ trong ngành Công an (xuất ngũ, chuyển ngành, nghỉ hưu, chấm dứt hợp đồng lao động trong Công an nhân dân), nếu có nhu cầu được đổi giấy phép lái xe; - Người có giấy phép lái xe mô tô của ngành Công an cấp trước ngày 01 tháng 8 năm 1995 bị hỏng có nhu cầu đổi, có tên trong sổ lưu được xét đổi giấy phép lái xe mới.

Kết quả thực hiện

  • Giấy phép lái xe cơ giới đường bộ

Căn cứ pháp lý

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sát hạch lái xe; lệ phí cấp bằng, chứng chỉ hoạt động trên các phương tiện và lệ phí đăng ký, cấp biển xe máy chuyên dùng Số: 188/2016/TT-BTC

  • Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ Số: 12/2017/TT-BGTVT

  • Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 12/2017/TT-BGTVT Số: 38/2019/TT-BGTVT

  • Thông tư 01/2021/TT-BGTVT Số: 01/2021/TT-BGTVT

  • Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31/3/2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái Số: 05/2024/TT-BGTVT

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu: