Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá - 2.000181.000.00.00.H62

Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước

Hướng dẫn

Cách thức thực hiện

  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính

Thành phần hồ sơ

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
+ Đơn đề nghị cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Phụ lục 23.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
+ Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và Giấy chứng nhận mã số thuế;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
+ Bản sao các văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh   Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Số lượng hồ sơ: 02 bộ, trong đó 01 bộ gửi cơ quan có thẩm quyền cấp phép, 01 bộ lưu tại doanh nghiệp hoặc hộ kinh doanh.   Bản chính: 1
Bản sao: 1

Trình tự thực hiện

  • Thương nhân bán lẻ sản phẩm thuốc lá gửi 01 bộ hồ sơ về Phòng Công Thương.

  • Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Phòng Công Thương xem xét và cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá. Trường hợp thương nhân không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Phòng Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do

  • Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, Phòng Công Thương có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ

Đối tượng thực hiện

Tổ chức hoặc cá nhân

Thời hạn giải quyết

    Trực tiếp
  • 12 Ngày làm việc

     

  • Trực tuyến
  • 12 Ngày làm việc

     

  • Dịch vụ bưu chính
  • 12 Ngày làm việc

     

Phí/lệ phí

Phí :
(Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.)

  • Trực tiếp

  • 12 Ngày làm việc

     

    Dịch vụ bưu chính
  • 12 Ngày làm việc

     

Cơ quan thực hiện

Ủy ban Nhân dân huyện, quận, thành phố trực thuộc tỉnh, thị xã.

Yêu cầu điều kiện

a) Thương nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; b) Địa điểm kinh doanh không vi phạm quy định về địa điểm không được bán thuốc lá theo quy định tại Khoản 2 Điều 25 (Bán thuốc lá) Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá năm 2012 ; c) Có văn bản giới thiệu của các thương nhân phân phối hoặc thương nhân bán buôn sản phẩm thuốc lá ghi rõ địa bàn dự kiến kinh doanh;

Kết quả thực hiện

  • Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

Căn cứ pháp lý

  • Luật 09/2012/QH13 Số: 09/2012/QH13

  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT

  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP

  • Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT

  • bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. Số: Nghị định số 106/2017/NĐ-CP

  • 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT

Biểu mẫu đính kèm

File mẫu: