Thông tin | Nội dung | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Sở Giao thông vận tải Sở Giao thông vận tải |
|||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||||||||||||
Lĩnh vực | Dịch vụ du lịch khác | |||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
|||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 02 Ngày làm việc |
|||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||
Phí | Không |
|||||||||||||
Lệ phí | Không |
|||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
Đơn vị kinh doanh vận tải gửi đơn đề nghị cấp lại biển hiệu đến Sở Giao thông vận tải đã cấp biển hiệu cho phương tiện
Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.
Đơn vị kinh doanh vận tải gửi đơn đề nghị cấp lại biển hiệu đến Sở Giao thông vận tải đã cấp biển hiệu cho phương tiện Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu, Sở Giao thông vận tải xem xét, cấp lại biển hiệu cho phương tiện vận tải. Trường hợp từ chối, phải thông báo bằng văn bản hoặc qua địa chỉ giao dịch điện tử của đơn vị và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(1) Đơn đề nghị cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (Mẫu số 02 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 168/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017) ; |
Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không