Thông tin | Nội dung | ||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai |
||||||||||||||||||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||||||||||||||||||||||||||
Lĩnh vực | Đăng ký biện pháp bảo đảm | ||||||||||||||||||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
||||||||||||||||||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||||||||||||||||||||||||||
Thời hạn giải quyết | Trong ngày làm việc |
||||||||||||||||||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||||||||||||||||||||||||||
Kết quả thực hiện | |||||||||||||||||||||||||||||
Phí | . |
||||||||||||||||||||||||||||
Lệ phí | Phí: 0 Đồng (Không thu phí giao dịch bảo đảm đối với các trường hợp sau đây: + Các cá nhân, hộ gia đình vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phụ vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09/6/2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; +Yêu cầu sửa chữa sai sót về nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm, hợp đồng do lỗi của cán bộ đăng ký.) Phí: 80.000 Đồng (Đăng ký giao dịch bảo đảm từ thửa đất thứ 2 hoặc tài sản thứ 2: 90% mức thu quy định bảo đảm lần đầu) |
||||||||||||||||||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
- Nộp hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai); Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Trường hợp không có căn cứ từ chối thì Văn phòng đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, giải quyết hồ sơ và trả kết quả.
- Nộp hồ sơ đến Văn phòng đăng ký đất đai - Sở Tài nguyên và Môi trường, Chi nhánh của Văn phòng đăng ký đất đai (sau đây gọi là Văn phòng đăng ký đất đai); Trường hợp hồ sơ đăng ký đối với quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất được nộp thông qua Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính, Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn thì thời hạn giải quyết hồ sơ được tính từ thời điểm Văn phòng đăng ký đất đai nhận được hồ sơ đăng ký hợp lệ. - Trường hợp không có căn cứ từ chối thì Văn phòng đăng ký đất đai tiếp nhận hồ sơ hợp lệ, giải quyết hồ sơ và trả kết quả.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Giấy tờ quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Điều 28 Nghị định số 99/2022/NĐ-CP; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy phép xây dựng (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) đối với tài sản bảo đảm là nhà ở hình thành trong tương lai, công trình xây dựng hình thành trong tương lai, trừ trường hợp được miễn giấy phép xây dựng theo quy định của Luật Xây dựng; một trong các loại bản vẽ thiết kế theo quy định của pháp luật về xây dựng thể hiện được mặt bằng của công trình xây dựng trong dự án đó đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Không