Thông tin | Nội dung | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện |
Phòng Giáo dục & Đào tạo Phòng Giáo dục & Đào tạo |
|||||||||||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | ||||||||||||||
Lĩnh vực | Giáo dục Trung học | |||||||||||||
Cách thức thực hiện | Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nước |
|||||||||||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | |||||||||||||
Thời hạn giải quyết | 2 Ngày làm việc |
|||||||||||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | |||||||||||||
Kết quả thực hiện | ||||||||||||||
Phí | Không |
|||||||||||||
Lệ phí | Không |
|||||||||||||
Căn cứ pháp lý |
|
a) Đối với học sinh được quy định tại khoản 1 Điều 12 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT thì thực hiện theo Hiệp định đã được ký kết. b) Đối với học sinh được quy định tại khoản 2 và 3 Điều 12 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT thì Sở Giáo dục và Đào tạo tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ và giới thiệu về trường.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
Đơn xin học do cha hoặc mẹ hoặc người giám hộ ký |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản tóm tắt lý lịch |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Bản sao và bản dịch sang tiếng Việt các giấy chứng nhận cần thiết theo quy định tại Điều 13 của Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT (có công chứng hoặc xác nhận của cơ quan có thẩm quyền của nước gửi đào tạo). |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Học bạ hoặc giấy xác nhận của nhà trường về kết quả học tập các lớp học trước đó (bản dịch sang tiếng Việt có chứng thực |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Giấy chứng nhận sức khỏe (do cơ quan y tế có thẩm quyền của nước gửi đào tạo cấp trước khi đến Việt Nam không quá 6 tháng) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
Ảnh cỡ 4 x 6 cm (chụp không quá 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ) |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Không