DVC Không trực tuyến  Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất

Ký hiệu thủ tục: 1.004583.000.00.00.H62
Lượt xem: 763
In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Văn phòng đăng ký đất đai
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 3 Ngày làm việc

    - Ngay trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phức tạp cần xác minh thêm thông tin phải có văn bản nêu rõ lý do, nhưng thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ 10 Giấy chứng nhận trở lên (đối với 01 hồ sơ) thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

  • Trực tuyến
  • 3 Ngày làm việc

    - Ngay trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phức tạp cần xác minh thêm thông tin phải có văn bản nêu rõ lý do, nhưng thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ 10 Giấy chứng nhận trở lên (đối với 01 hồ sơ) thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

  • Dịch vụ bưu chính
  • 3 Ngày làm việc

    - Ngay trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phức tạp cần xác minh thêm thông tin phải có văn bản nêu rõ lý do, nhưng thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ 10 Giấy chứng nhận trở lên (đối với 01 hồ sơ) thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Đơn yêu cầu đăng ký có chứng nhận của Văn phòng đăng ký đất đai; Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp hồ sơ có Giấy chứng nhận.
Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Đất đai Số: 45/2013/QH13

  • Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai Số: 43/2014/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở Số: 99/2015/NĐ-CP

  • Phí và lệ phí Số: 97/2015/QH13

  • Hướng dẫn việc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất Số: 09/2016/TTLT-BTP-BTNMT

  • Sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai Số: 01/2017/NĐ-CP

  • Về đăng ký biện pháp bảo đảm Số: 102/2017/NĐ-CP

Cấp huyện

  • Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích đến bộ phận một cửa của UBND cấp huyện hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn/ Ngay trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phức tạp cần xác minh thêm thông tin phải có văn bản nêu rõ lý do, nhưng thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Cấp tỉnh
  • - Hồ sơ nộp trực tiếp hoặc thông qua qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến: https://dichvucong.vinhphuc.gov.vn - Ngay trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ. Nếu nhận hồ sơ sau 15 giờ thì hoàn thành việc đăng ký và trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phức tạp cần xác minh thêm thông tin phải có văn bản nêu rõ lý do, nhưng thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. - Trường hợp từ 10 Giấy chứng nhận trở lên (đối với 01 hồ sơ) thì thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Phiếu yêu cầu đăng ký (01 bản chính) 1. TTHC 1- Mau01-ĐKTC.doc
Bản chính: 1
Bản sao: 0
Hợp đồng thế chấp hoặc hợp đồng thế chấp có công chứng, chứng thực trong trường hợp pháp luật quy định (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Bản chính Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc một trong các loại giấy chứng nhận quy định tại khoản 2 Điều 97 của Luật đất đai (gọi chung là Giấy chứng nhận) Bản chính: 1
Bản sao: 0
Trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai không phải là nhà ở, thì nộp thêm các giấy tờ sau: - Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng công trình của dự án trong trường hợp chủ đầu tư thế chấp dự án xây dựng công trình (01 bản sao không có chứng thực); - Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật phải xin phép xây dựng hoặc Quyết định phê duyệt dự án đầu tư theo quy định của pháp luật phải lập dự án đầu tư (01 bản sao không có chứng thực), trừ trường hợp hợp đồng thế chấp tài sản đó có công chứng, chứng thực; một trong các loại Bản vẽ thiết kế thể hiện được mặt bằng của tài sản gắn liền với đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai là công trình xây dựng khác (01 bản sao không có chứng thực); Bản chính: 1
Bản sao: 0
Văn bản thỏa thuận có công chứng, chứng thực giữa người sử dụng đất và chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất về việc tạo lập tài sản gắn liền với đất trong trường hợp thế chấp tài sản gắn liền với đất mà người sử dụng đất không đồng thời là chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); Bản chính: 1
Bản sao: 0
Giấy tờ chứng minh trong các trường hợp sau: - Văn bản uỷ quyền trong trường hợp người yêu cầu đăng ký là người được ủy quyền (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực hoặc 01 bản sao không có chứng thực kèm bản chính để đối chiếu); - Một trong các loại giấy tờ chứng minh thuộc đối tượng không phải nộp phí khi thực hiện đăng ký biện pháp bảo đảm: Hợp đồng bảo đảm hoặc hợp đồng tín dụng có điều khoản về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực); Văn bản xác nhận (có chữ ký và con dấu) của tổ chức tín dụng về việc cá nhân, hộ gia đình vay vốn sử dụng vào một trong các lĩnh vực phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn (01 bản chính hoặc 01 bản sao có chứng thực). Bản chính: 1
Bản sao: 0

File mẫu: