DVC Không trực tuyến  Thẩm tra, phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn nhà nước (Đối với dự án nhóm C)

Ký hiệu thủ tục: SOTC01.3
Lượt xem: 384
In phiếu hướng dẫn Đặt câu hỏi
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

+ Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân tỉnh
+ Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài chính

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Đầu tư
Cách thức thực hiện

Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (địa chỉ: Số 5, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)

Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết

- Đối với dự án nhóm A: 158 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 140 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 18 ngày làm việc. - Đối với dự án nhóm B: 77 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 68 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 9 ngày làm việc. - Đối với DA nhóm C: 66 ngày làm việc, trong đó thời hạn thẩm tra 59 ngày làm việc, thời hạn phê duyệt của UBND tỉnh: 7 ngày làm việc.

Ðối tượng thực hiện Tổ chức
Kết quả thực hiện
Phí

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: quy định tại điều 21, thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính. Cụ thể: * Tên phí: Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán + Dự án có tổng mức đầu tư ≤ 5 tỷ đồng : 0,95% + Dự án có tổng mức đầu tư 10 tỷ đồng : 0,65% + Dự án có tổng mức đầu tư 50 tỷ đồng : 0,475% + Dự án có tổng mức đầu tư 100 tỷ đồng : 0,375% + Dự án có tổng mức đầu tư 500 tỷ đồng : 0,225% + Dự án có tổng mức đầu tư 1.000 tỷ đồng : 0,15% + Dự án có tổng mức đầu tư ³10.000 tỷ đồng: 0,08%

Lệ phí

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán: quy định tại điều 21, thông tư số 09/2016/TT-BTC ngày 18/01/2016 của Bộ Tài chính. Cụ thể: * Tên phí: Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán + Dự án có tổng mức đầu tư ≤ 5 tỷ đồng : 0,95% + Dự án có tổng mức đầu tư 10 tỷ đồng : 0,65% + Dự án có tổng mức đầu tư 50 tỷ đồng : 0,475% + Dự án có tổng mức đầu tư 100 tỷ đồng : 0,375% + Dự án có tổng mức đầu tư 500 tỷ đồng : 0,225% + Dự án có tổng mức đầu tư 1.000 tỷ đồng : 0,15% + Dự án có tổng mức đầu tư ³10.000 tỷ đồng: 0,08%

Căn cứ pháp lý

Không có thông tin

Bước 1. Tổ chức chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định
Bước 2. Tổ chức nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Số 05, đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
- Thời gian tiếp nhận: Tất cả các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ và ngày lễ)
Bước 3. Công chức tiếp nhận và kiểm tra nội dung hồ sơ:
- Nếu hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn cho người nộp.
- Nếu hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hoàn thiện đúng quy định.
Bước 4. Công chức chuyển hồ sơ đến người có thẩm quyền giải quyết và trả kết quả theo giấy hẹn.
 Bước 5. Tổ chức nhận kết quả tại Trung tâm hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc.
* Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có giấy uỷ quyền và Giấy CMND của người uỷ quyền.

1. Tờ trình đề nghị phê duyệt quyết toán của chủ đầu tư (02 bản chính);
2. Biểu mẫu báo cáo quyết toán theo quy định tại Điều 7 Thông tư 09/2016/TT-BTC (02 bản chính);
3. Toàn bộ các văn bản pháp lý có liên quan theo Mẫu số 02/QTDA (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
4. Hợp đồng xây dựng (Bản chính);
5. Các biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành theo giai đoạn thanh toán (Bản chính);
6. Các văn bản phê duyệt điều chỉnh, bổ sung, phát sinh, thay đổi (nếu có);
7. Biên bản nghiệm thu khối lượng hoàn thành toàn bộ hợp đồng;
8. Bảng tính giá trị quyết toán hợp đồng (quyết toán A-B);
9. Hồ sơ hoàn công, nhật ký thi công xây dựng công trình đối với hợp đồng có công việc thi công xây dựng (bản chính hoặc bản do chủ đầu tư sao y bản chính);
10. Biên bản thanh lý hợp đồng đối với trường hợp đã đủ điều kiện thanh lý hợp đồng theo quy định của pháp luật về hợp đồng, các tài liệu khác theo thỏa thuận trong hợp đồng;
11. Biên bản nghiệm thu công trình hoặc hạng mục công trình độc lập hoàn thành đưa vào sử dụng, văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền (bản chính);
12. Báo cáo kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành của đơn vị kiểm toán độc lập trong trường hợp thuê kiểm toán độc lập thực hiện kiểm toán (02 bản chính);
13. Kết luận thanh tra, biên bản kiểm tra, báo cáo kiểm toán của các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước trong trường hợp các cơ quan thanh tra, kiểm tra, Kiểm toán Nhà nước thực hiện thanh tra, kiểm tra, kiểm toán dự án/ kết quả điều tra của các cơ quan pháp luật trong trường hợp chủ đầu tư vi phạm pháp luật bị cơ quan pháp luật điều tra/ báo cáo tình hình chấp hành các báo cáo trên của chủ đầu tư (02 bản chính hoặc sao y bản chính).;

File mẫu:

Không có thông tin