DVC Toàn trình  Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Ký hiệu thủ tục: 2.000204.000.00.00.H62
Lượt xem: 290
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện

Sở Công thương

Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 12 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc

  • Trực tuyến
  • 12 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc

  • Dịch vụ bưu chính
  • 12 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện


  • Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

Phí

Không

Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 67/2013/NĐ-CP

  • Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá Số: 21/2013/TT-BCT

  • Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương Số: 08/2018/NĐ-CP

  • Thông tư 57/2018/TT-BCT Số: 57/2018/TT-BCT

  • Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện kinh doanh để cấp Giấy phép sản xuất rượu, Giấy phép sản xuất thuốc lá Số: 299/2016/TT-BTC

  • bổ sung, sửa đổi một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/9/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. Số: Nghị định số 106/2017/NĐ-CP

  • 168/2016/TT-BTC Số: 168/2016/TT-BTC

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • Thông tư 28/2019/TT-BCT Số: 28/2019/TT-BCT

  • Doanh nghiệp nộp 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá cho Sở Công Thương

  • Trong thời hạn 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan có thẩm quyền xem xét và cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

  • Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng được điều kiện theo quy định, Sở Công Thương sẽ có văn bản trả lời từ chối cấp phép và nêu rõ lý do.

Tên giấy tờ Mẫu đơn, tờ khai Số lượng
- Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 28 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Phụ lục 28.docx Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá đã được cấp;   Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Các tài liệu chứng minh nhu cầu sửa đổi, bổ sung.   Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:

  • Đơn đề nghị cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Bản chính - theo mẫu Phụ lục 28 Thông tư số 57/2018/TT-BCT); Tải về In ấn

- Doanh nghiệp được thành lập theo quy định của pháp luật; - Có hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá. Doanh nghiệp có Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá chỉ được nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá cho các doanh nghiệp có Giấy chứng nhận đủ Điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, Giấy phép chế biến nguyên liệu thuốc lá.