DVC Toàn trình  Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

Ký hiệu thủ tục: 1.002758.000.00.00.H62
Lượt xem: 497
Thông tin Nội dung
Cơ quan thực hiện Sở Công thương
Địa chỉ cơ quan giải quyết
Lĩnh vực Hóa chất
Cách thức thực hiện
  • Trực tiếp
  • Trực tuyến
  • Dịch vụ bưu chính
Số lượng hồ sơ 01 bộ
Thời hạn giải quyết
    Trực tiếp
  • 10 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc

  • Trực tuyến
  • 10 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc

  • Dịch vụ bưu chính
  • 10 Ngày làm việc

    Nộp trực tiếp, qua bưu điện đến Trung tâm phục vụ HCC tỉnh Vĩnh Phúc hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến:dichvucong.vinhphuc.gov.vn đến Sở Công Thương Vĩnh Phúc

Ðối tượng thực hiện Tổ chức hoặc cá nhân
Kết quả thực hiện
  • Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
Phí Không
Lệ phí

Không

Căn cứ pháp lý
  • Luật 06/2007/QH12 - Hóa chất Số: 06/2007/QH12

  • Nghị định 113/2017/NĐ-CP Số: 113/2017/NĐ-CP

  • Thông tư 32/2017/TT-BCT Số: 32/2017/TT-BCT

  • Thông tư 08/2018/TT-BTC Số: 08/2018/TT-BTC

  • Nghị định 17/2020/NĐ-CP Số: 17/2020/NĐ-CP

  • - Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất lập 01 bộ hồ sơ gửi qua đường bưu điện hoặc gửi trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Sở Công Thương qua Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

  • - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ và hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, cơ quan cấp Giấy chứng nhận thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ. Thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận;

  • - Trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ quy định Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh có trách nhiệm xem xét, thẩm định và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cho tổ chức, cá nhân đồng thời gửi 01 bản cho Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đăng ký trụ sở chính. Trường hợp không cấp Giấy chứng nhận, Sở Công Thương nơi tổ chức, cá nhân đặt cơ sở kinh doanh phải có văn bản trả lời, nêu rõ lý do.

Tên giấy tờMẫu đơn, tờ khaiSố lượng
Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều 10 Nghị định 113/2017/NĐ-CP; mẫu 01a Phụ lục 01 của Thông tư 32/2017/TT-BC MẪU SỐ 1a- Copy.docx
Bản chính: 1
Bản sao: 0
- Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản kê khai về từng địa điểm kinh doanh; Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc Xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ thống phòng cháy, chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng kho chứa hóa chất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Bản chính: 0
Bản sao: 1
Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo đủ điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng kho chứa hóa chất không thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy; Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng của từng địa điểm kinh doanh, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí kho chứa, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào khu vực kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng kho chứa hoặc Hợp đồng thuê kho đối với trường hợp thuê kho lưu trữ hoặc Hợp đồng hay thỏa thuận mua bán hóa chất trong trường hợp sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất; Bản chính: 1
Bản sao: 1
-Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của từng địa điểm kinh doanh hóa chất; Bản chính: 1
Bản sao: 1
- Bản sao bằng trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất của người phụ trách về an toàn hóa chất; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Bản sao hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất theo quy định tại khoản 4 Điều 34 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP; Bản chính: 0
Bản sao: 1
- Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở kinh doanh theo quy định. Bản chính: 1
Bản sao: 1

File mẫu:

  • Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp theo mẫu quy định tại khoản 7 Điều 10 Nghị định 113/2017/NĐ-CP; mẫu 01a Phụ lục 01 của Thông tư 32/2017/TT-BC Tải về In ấn

Điều kiện kinh doanh: - Là tổ chức, cá nhân được thành lập theo quy định của pháp luật; - Cơ sở vật chất – kỹ thuật phải đáp ứng yêu cầu trong kinh doanh theo quy định tại Điều 12 của Luật hóa chất; Điều 4; khoản 2 Điều 5; khoản 1, khoản 2 Điều 6 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP; - Có cửa hàng hoặc địa điểm kinh doanh, nơi bày bán phải đảm bảo các yêu cầu về an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ theo quy định của pháp luật; - Có kho chứa hoặc có hợp đồng thuê kho chứa hóa chất hoặc sử dụng kho của tổ chức, cá nhân mua hoặc bán hóa chất đáp ứng được các điều kiện về bảo quản an toàn hóa chất, an toàn phòng, chống cháy nổ; - Người phụ trách về an toàn hóa chất của cơ sở kinh doanh hóa chất phải có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành hóa chất. - Các đối tượng quy định tại Điều 32 của Nghị định 113/2017/NĐ-CP phải được huấn luyện an toàn hóa chất.