Thông tin | Nội dung | ||||
---|---|---|---|---|---|
Cơ quan thực hiện | Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện |
||||
Địa chỉ cơ quan giải quyết | |||||
Lĩnh vực | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh) | ||||
Cách thức thực hiện |
|
||||
Số lượng hồ sơ | 01 bộ | ||||
Thời hạn giải quyết |
|
||||
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức hoặc cá nhân | ||||
Kết quả thực hiện |
|
||||
Phí | 100000 Đồng |
||||
Lệ phí |
|
||||
Căn cứ pháp lý |
|
- Cá nhân hoặc nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình gửi Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh đến cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh.
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh.
- Khi tiếp nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện trao Giấy biên nhận và cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh cho hộ kinh doanh.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
(i) Giấy đề nghị đăng ký hộ kinh doanh; | Phụ lục III-1.docx |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
(ii) Giấy tờ pháp lý của cá nhân đối với chủ hộ kinh doanh, thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; |
Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
(iii) Bản sao biên bản họp thành viên hộ gia đình về việc thành lập hộ kinh doanh trong trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh; |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
|
(iv) Bản sao văn bản ủy quyền của thành viên hộ gia đình cho một thành viên làm chủ hộ kinh doanh đối với trường hợp các thành viên hộ gia đình đăng ký hộ kinh doanh. |
Bản chính: 0 Bản sao: 1 |
File mẫu:
Hộ kinh doanh được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh khi có đủ các điều kiện sau đây: - Ngành, nghề đăng ký kinh doanh không bị cấm đầu tư kinh doanh; - Tên của hộ kinh doanh được đặt theo đúng quy định tại Điều 88 Nghị định số 01/2021/NĐ-CP; - Có hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh hợp lệ; - Nộp đủ lệ phí đăng ký hộ kinh doanh theo quy định.