CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 168 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
31 1.005143.000.00.00.H62 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
32 2.001837.000.00.00.H62 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
33 2.001904.000.00.00.H62 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS Cấp Quận/huyện Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
34 2.002303.000.00.00.H62 Lập danh sách đối tượng tham gia bảo hiểm y tế do Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quản lý Cấp Quận/huyện Bảo hiểm xã hội
35 1.000669.000.00.00.H62 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
36 2.000477.000.00.00.H62 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện Cấp Quận/huyện Bảo trợ xã hội
37 2.001960.000.00.00.H62 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài Cấp Quận/huyện Giáo dục nghề nghiệp
38 1.008360.000.00.00.H62 Hỗ trợ người lao động tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động, nghỉ việc không hưởng lương do đại dịch COVID-19 Cấp Quận/huyện Tiền lương
39 1.008365.000.00.00.H62 Hỗ trợ người sử dụng lao động vay vốn để trả lương ngừng việc, trả lương phục hồi sản xuất do đại dịch COVID-19 Cấp Quận/huyện Tiền lương
40 1.001257.000.00.00.H62 Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Cấp Quận/huyện Người có công
41 1.002252.000.00.00.H62 Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần Cấp Quận/huyện Người có công
42 1.002271.000.00.00.H62 Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần Cấp Quận/huyện Người có công
43 1.002305.000.00.00.H62 Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ Cấp Quận/huyện Người có công
44 1.002363.000.00.00.H62 Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến Cấp Quận/huyện Người có công
45 1.002410.000.00.00.H62 Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Cấp Quận/huyện Người có công