16 |
1.010808.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
17 |
1.010809.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
18 |
1.010810.000.00.00.H62 |
|
Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
19 |
1.010815.000.00.00.H62 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
20 |
1.010816.000.00.00.H62 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
21 |
1.010817.000.00.00.H62 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
22 |
1.010818.000.00.00.H62 |
|
Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
23 |
1.010819.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
24 |
1.010823.000.00.00.H62 |
|
Hưởng lại chế độ ưu đãi
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
25 |
1.010825.000.00.00.H62 |
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|
26 |
2.001953.000.00.00.H62 |
|
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Việc làm |
|
27 |
2.002341.000.00.00.H62 |
|
Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
An toàn vệ sinh lao động |
|
28 |
2.000111.000.00.00.H62 |
|
Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
An toàn vệ sinh lao động |
|
29 |
2.002343.000.00.00.H62 |
|
Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
An toàn vệ sinh lao động |
|
30 |
1.010812.000.00.00.H62 |
|
Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
|
Sở Lao động - Thương Binh và Xã hội |
Người có công |
|